Thực đơn
I Can See Your Voice (chương trình truyền hình Hàn Quốc) Các tậpTập (Ngày phát sóng) | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh (theo thứ tự)[lower-alpha 4] | Người được chọn | |
---|---|---|---|---|---|
Tập 1 (26 tháng 2 năm 2015) | Kim Bum-soo Ghi chú: Kim Bum-soo cũng là người dẫn chương trình. | Julian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Kang Yong-suk, Jae-kyung (Rainbow), Chuyên gia Jo Dong-Uk, Kim Min-Jeong | Người hát hay: Số 2 Park Min SeoSố 4 Kim In SeobSố 7 Im JejinSố 9 Im Baul | Người hát không hay: Số 1 Lee SeunaSố 3 Park Jun-ImSố 5 Kim Seong GunSố 6 Kang Byeong KonSố 8 Park Ji-eun | Người được chọn đầu tiên Park Ji-eun[23] (Hát không hay) |
Tập 2 (5 tháng 3 năm 2015) | Park Jung Hyun | Julian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Yoon Seong-ho, Hyun-young (Rainbow) | Người hát hay: Số 1 Hwang Chi-yeulSố 3 Kim Eun-biSố 6 Lee Ye-damSố 7 Bang Se-jin | Người hát không hay: Số 2 Cha Gun-jaeSố 4 Lee Seong-minSố 5 Lee Myeong-jinSố 8 Choi Beom-yeol | Người được chọn thứ 2 Cha Gun-jae (Hát không hay) |
Tập 3 (12 tháng 3 năm 2015) | Yoon Min-soo | Julian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Yoon Seong-ho, Shin Ah-yeong, Choi Gook, Min-woo (ZE:A), Ben | Người hát hay: Số 2 Yoon Ji EunSố 4 Park Ho YongSố 5 Bang Seong-woo | Người hát không hay: Số 1 Amon MartinSố 3 Park Cheol HonSố 6 Yang Seong HoonSố 7 Ha Jeong HyunSố 8 Kim Ha Yi | Người được chọn thứ 3 Park Ho Yong[24] (Hát hay) |
Tập 4 (19 tháng 3 năm 2015) | Kim Tae-woo | Julian, Kim Sang-hyeok, Ahn Yeong-mi, Yoon Seong-ho, Shin Ah-yeong, Hee-cheol (ZE:A) | Người hát hay: Số 1 Im Hae-ChangSố 4 Na Tae-jooSố 6 Seo Sang-hyeonSố 7 Kim Dong-gyun | Người hát không: Số 2 Kang Yi-seulSố 3 Jo Seong-beomSố 5 Yoon Yeong-shin | Người được chọn thứ 4 Kim Dong Gyun[25] (Hát hay) |
Tập 5 (26 tháng 3 năm 2015) | Baek Ji-young | Julian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Il-hoon (BTOB), Lee Yeong-jin, Lee Sang-jun, Song Yu-bin, Bae Ji-hyeon | Người hát hay: Số 2 Song Woo-seokSố 4 Kim Gi-wookSố 5 Park Seong-yoonSố 7 Lee Jin-hee | Người hát không hay: Số 1 Oh Yeong-juSố 3 Im Dong-hyeokSố 6 Park Won-jong | Người được chọn thứ 5 Im Dong-hyeok (Hát không hay) |
Tập 6 (2 tháng 4 năm 2015) | Kim Yeon-woo | Julian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Ben, Hwang Chi-yeol, Lee Yeon-doo, Yoo Sang-moo, Eddy Kim, Jeong Ga-eun | Người hát hay: Số 3 Go Seung-hyeongSố 5 Lee Yong MunSố 7 Jeong Hyeon-mo | Người hát không hay: Số 1 Jang JikwangSố 2 Lee Seul GiSố 4 Kang MinSố 6 Park Se Jun | Người được chọn thứ 6 Lee Seul Gi (Hát không hay) |
Tập 7 (9 tháng 4 năm 2015) | Lee Changmin & Jo Kwon của nhóm 2AM | Julian, Kim Sang-hyeok, Yoon Seong-ho, Hwang Chi-yeol, Lee Yeon-doo, Yoo Sang-moo, MIIII, Jeong Ga-eun | Người hát hay: Số 1 Jo Byung JunSố 3 Hwang Woo LimSố 6 Lee Jin HwangSố 7 Jeong Hyun Ung | Người hát không hay: Số 2 Kim Yoo RimSố 4 Park Jeong HunSố 5 Heo Yun | Người được chọn thứ 7 Số 2 Kim Yoo Rim (Hát không hay) |
Tập 8 (16 tháng 4 năm 2015) | Jang Yun-jeong | Julian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Kim Na-young, Ben, Hwang Chi-yeol, Hwang Yun-hui, Yoon Seong-ho, James (Royal Pirates) | Người hát hay: Số 1 Kwon Jun YeonSố 3 Jeong Jin-myeong & Jeong Jin-wookSố 4 Kim Young ChulSố 6 Won Ji Hye | Người hát không hay: Số 2 Lee Ah-hyunSố 5 Ahn Je HyunSố 7 Lee Jae Hyuk | Người được chọn thứ 8 Số 2 Lee Ah-hyun (Hát không hay) |
Tập 9 (23 tháng 4 năm 2015) | Kang Kyun-sung & Jeon Woo-sung của nhóm Noel | Julian, Kim Sang-hyeok, Kim Na-young, Ben, Hwang Chi-yeol, Yang Sang Guk, Yoon Seong-ho, Hong Kyung Jun, James (Royal Pirates) | Người hát hay: Số 2 Kwon Min JaeSố 4 Hong Seok JoonSố 5 Ahn Seul GiSố 7 Seo Min Chul | Người hát không hay: Số 1 Ah YeonSố 3 Lee Seung HeeSố 6 Kim Ki Yeol | Người được chọn thứ 9 Ahn Seul Gi (Hát hay) |
Tập 10 (30 tháng 4 năm 2015) | Jung Jae-yong & Lee Ha-neul của nhóm DJ DOC | Julian, Kim Sang-hyeok, Ben, Hwang Chi-yeol, Yoo Sang-moo, Lee Guk-joo, Yoon Seong-ho, Son Seung-yeon, Kim In-seok | Người hát hay: Số 1 Kim Ha EunSố 3 Kim Seong LiSố 4 Hong Ji MyeongSố 7 Lee Ahn | Người hát không hay: Số 2 Yeon Ji HoonSố 5 Park Min KiSố 6 Kim Ga yeon | Người được chọn thứ 10 Park Min Ki (Hát không hay) |
Tập 11 (7 tháng 5 năm 2015) | Ailee | Julian, Kim Sang-hyeok, Jang Dong-min, Yoon Seong-ho, Bae Ji-hyeon, Il-hoon (BTOB), Hyun-young (Rainbow) | Người hát hay: Số 1 Kwon Mi HeeSố 5 Kim Jung WonSố 6 Kim Min-seonSố 7 Jo Sung Mo | Người hát không hay: Số 2 Mok Young SooSố 3 Kim So HeeSố 4 Kim Sung Ho | Người được chọn thứ 11 Kim Min-seon[26] (Hát hay) |
Tập 12 (14 tháng 5 năm 2015) Ghi chú: Tập cuối này có tên là "Star Wars", nơi 10 người chơi sẽ được chia làm 2 đội. Mỗi vòng một thành viên sẽ được chọn để biểu diễn. Sau mỗi vòng, 100 khán giả sẽ bình chọn và kết quả bình chọn sẽ quyết định người chiến thắng chung cuộc. | Không có | Đội sao Đen Đội trưởng: Yoo Se-yoon Julian, Yoo Sang-moo, Ben Đội sao Vàng Đội trưởng: Kim Bum-soo Kim Sang-hyeok, Yoon Seong-ho | Đội sao Đen: Vòng 1: Bang Se-jin (giọng ca hát hay ở tập 2) (43 điểm)Vòng 2: Hwang Chi-yeol (giọng ca hát hay ở tập 2) (71 điểm)Vòng 3: Park Ji-eun (giọng ca hát không hay được chọn ở tập 1) (52 điểm, x2)Màn hát nhép đặc biệt: Yoo Se-yoon (0 điểm)Vòng 4: Kwon Min-je (giọng ca hát hay ở tập 9) (32 điểm)Vòng 5: Lee Jin-hee (giọng ca hát hay ở tập 5) (72 điểm) | Đội sao Vàng: Vòng 1: Go Seung-hyeong (giọng ca hát hay ở tập 6) (57 điểm)Vòng 2: Jeong Jin-myeong & Jeong Jin-wook (giọng ca hát hay ở tập 8) (29 điểm)Vòng 3: Jeong Hyeon-mo (giọng ca hát hay ở tập 6) (48 điểm)Màn hát nhép đặc biệt: Kim Bum-soo (80 điểm)Vòng 4: Bang Seong-woo (giọng ca hát hay ở tập 3) (68 điểm)Vòng 5: Cha Gun-jae (giọng ca hát không hay được chọn ở tập 2) (28 điểm) | Đội chơi chiến thắng chung cuộc Đội sao Đen (322 - 310) |
Tập (Ngày phát sóng) | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh (theo thứ tự)[lower-alpha 4] | Người được chọn | |
---|---|---|---|---|---|
Tập 1 (22 tháng 10 năm 2015) | Shin Seung-hun | Julian, Kim Sang-hyuk, Yoon Seong-ho, Jang Do-yeon, Heejun Han, Seo Yu-ri, Lee Sang-min, Jang Dong-min | Người hát hay: Số 1 Jung Ji-wooSố 4 Kim Min-seokSố 5 Kim Cheong-ilSố 6 Park Ji-hyeok | Người hát không hay: Số 2 Lee Yeong-hoonSố 3 Lee Su-DamSố 7 Choi Seon-ahSố 8 Oh Se-jung | Người được chọn đầu tiên Choi Seon-ah (Người hát không hay) |
Tập 2 (29 tháng 10 năm 2015) | Im Chang-jung | Julian, Kim Sang-hyuk, Kim Sae-rom, Yulhee(Laboum), Ben, Yoon Seong-ho, Jang Do-yeon, Heejun Han, Lee Sang-min, Yoo Sang-moo | Người hát hay: Số 1 Shin Seo-wooSố 3 Han Yeo-woolSố 6 Lee Sang-hun | Người hát không hay: Số 2 Heo Yeong-hyeonSố 4 JoelSố 5 Choi Noo-riSố 7 Jeong He-won | Người được chọn thứ 2 Han Yeo-wool (Người hát hay) |
Tập 3 (5 tháng 11 năm 2015) | Insooni | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Jeong Ga-eun, Gong Seo-young (ko), Park Na-rae, Chunji (Teen Top) | Người hát hay: Số 1 Hong Ui-seonSố 5 Han Su-jiSố 7 Kim Young-hoo | Người hát không hay: Số 2 Kim Ye-seulSố 3 Jo Joon-beomSố 4 Jo Young-myungSố 6 Ryu Moo-hyung | Người được chọn thứ 3 Jo Joon-beom (Người hát không hay) |
Tập 4 (12 tháng 11 năm 2015) | K.Will | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Han Hee-jun, Kim Hyo-jin (ko), Ahn Hye-kyung (ko) | Người hát hay: Số 1 Kim Dong-haSố 2 Park Su-hoSố 3 Chu Hwa-jeongSố 4 Shin Hyun-wooSố 7 Kim Gyu-rim | Người hát không hay: Số 5 Shin Min-gyuSố 6 Lee Seung-gyu | Người được chọn thứ 4 Kim Dong-ha (Người hát hay) |
Tập 5 (19 tháng 11 năm 2015) | Dynamic Duo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Shinsadong Tiger, Yulhee (Laboum), Hong Hyun-hee (ko), Kisum | Người hát hay: Số 1 Lee Il-songSố 3 Kim Gi-taeSố 4 Cha Min-sooSố 5 Jung Goo-hanSố 6 Jo Ha-yool | Người hát không hay: Số 2 Kim Ja-youngSố 7 Moon Sung-joon | Người được chọn thứ 5 Jung Goo-han (Người hát hay) |
Tập 6 (26 tháng 11 năm 2015) | Hwanhee | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Han Hee-jun, Shinsadong Tiger, Jang Do-yeon, Gong Seo-young (ko), U Sung-eun | Người hát hay: Số 1 Kwon Hyuk-joonSố 2 Choi Young-kwanSố 3 Lee Su-jeongSố 5 Kim Kwan-ho | Người hát không hay: Số 4 Jang Byeom-hoonSố 6 Kim Hye-jungSố 7 Seo Jung-hyun | Người được chọn thứ 6 Kim Hye-jung (Người hát không hay) |
Tập 7 (3 tháng 12 năm 2015) | Kim Jo Han | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Han Hee-jun, Shinsadong Tiger, Kim Ji-min, Choi Hee (ko) | Người hát hay: Số 2 Park Won-IlSố 3 Gu Hye-yeonSố 4 Song Min-gonSố 6 Kim Yong-jinSố 7 Shin Joo-ro | Người hát không hay: Số 1 Shin Jae-wonSố 5 Jung Hyun-wook | Người được chọn thứ 7 Jung Hyun-wook (Người hát không hay) |
Tập 8 (10 tháng 12 năm 2015) | Brown Eyed Girls | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Shinsadong Tiger, Jang Do-yeon, Ahn Hye-kyung (ko), Kim Beom-soo (ko) | Người hát hay: Số 1 Park Jin-youngSố 2 Yoo Kyung-moSố 4 Lee GunSố 5 Moon Su-jin | Người hát không hay: Số 3 Oh Da-yeonSố 6 Kim Hwa-youngSố 7 Lee Ga-ram | Người được chọn thứ 8 Lee Ga-ram (Người hát không hay) |
Tập 9 (17 tháng 12 năm 2015) | Wheesung | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Han Hee-jun, Gong Seo-young (ko), Hong Yoon-hwa (ko), Shorry J (Mighty Mouth) | Người hát hay: Số 1 Im Dong-WooSố 3 Park Sol-YiSố 4 Park Jun-YeongSố 6 Son Woong | Người hát không hay: Số 2 Jo Min-JaeSố 5 Park Eui-ChanSố 7 Lee Dae-Hyeok | Người được chọn thứ 9 Im Dong-Woo (Người hát hay) |
Tập 10 (24 tháng 12 năm 2015) | Gummy | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Han Hee-jun, Jang Do-yeon, Choi Hee (ko), Son Seung-yeon | Người hát hay: Số 3 Kim Yoo-RiSố 4 Park Hyeon-SeongSố 5 Park Chang-SooSố 7 Lee Yoon-A | Người hát không hay: Số 1 Lim Hoo-JeongSố 2 Park Seong-ReokSố 6 Yoon Ii-na | Người được chọn thứ 10 Park Seong Reok (Người hát không hay) |
Tập 11 (31 tháng 12 năm 2015) | Jo Sung-mo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Ben, Kim Ji-min, Kim Na-young, Jang Su-won, Park Joon-soo, Apro Band (Noh Eun-jong, Moon Sang-seon, Seo Young-min, Lee Gwi-nam) | Người hát hay: Số 1 Seol Ha-YunSố 3 Park Min-GuSố 5 Chae Bo-HoonSố 6 Lee Gyu-Ra | Người hát không hay: Số 2 Yu Byeong-DoSố 4 Park Yu-JinSố 7 Yoon Gi-Hun | Người được chọn thứ 11 Yu Byeong-Do (Người hát không hay) |
Tập 12 (7 tháng 1 năm 2016) | Shin Hye-sung | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Kim Ji-min, Hong Jin-kyung, Jang Su-won, Brian (Fly to the Sky), Kim Il-joong (ko) | Người hát hay: Số 1 Kim Yun-BaeSố 4 Hong I-SakSố 6 Lee Ye-EunSố 7 Jung Hyeon-Uk | Người hát không hay: Số 2 Lee Won-MiSố 3 Lee Seung-HwanSố 5 Oh Du-Seok | Người được chọn thứ 12 Oh Du-Seok (Người hát không hay) |
Tập 13 (14 tháng 1 năm 2016) | Yoon Jong-shin | Jang Dong-min, Kim Ji-min, Park Hwi Soon, Kim Hyo Jin, Kim Na-young, Yoon Tae-Jin, Jang Su-won, Jo Jung-chi, Oh Hyun-min | Người hát hay: Số 3 Park Da-HyeSố 4 Kim Seong-BaeSố 5 Lee Seung-GyuSố 7 Hwang Seok-Bin | Người hát không hay: Số 1 Min Dong-SeongSố 2 Park Jae-HyungSố 6 Lee Tae-Hyung | Người được chọn thứ 13 Hwang Seok-Bin (Người hát hay) |
Tập 14 (21 tháng 1 năm 2016) Ghi chú: Tập cuối mùa 2 | Lee Jae-hoon | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Hwi-soon (ko), Ben, Han Hee-jun, Kim Ji-min, Lee Ha-neul (DJ DOC), Kim Il-joong (ko), Maeng Seung-ji (ko) | Người hát hay: Số 1 Min Dae-HongSố 3 Lee Won-TamSố 5 Jeon Sang-GunSố 6 Kim Joo-YoungSố 7 Lee Sang-Ho | Người hát không hay: Số 2 Kim Seon-WooSố 4 Park Min-Young | Người được chọn thứ 14 Lee Won-Tam (Người hát hay) |
Tập (Ngày phát sóng) | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh (theo thứ tự)[lower-alpha 4] | Người được chọn | |
---|---|---|---|---|---|
Tập 1 (30 tháng 6 năm 2016) | J.Y.Park | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Jang Do-yeon, Junior (GOT7), Han Hee-jun, Yeeun (Wonder Girls), Bae Yoon-jeong | Người hát hay: Số 1 Bae JimiSố 2 Kwon Hyuk-junSố 6 Kim Jun-huiSố 7 Mio | Người hát không hay: Số 3 JamesSố 4 Heo Ju-huiSố 5 Kang Ju-won | Người được chọn đầu tiên Kwon Hyuk-jun (Người hát hay) |
Tập 2 (7 tháng 7 năm 2016) | Choi Min-soo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Lee Chang-min, Lee Hyun, Stephanie | Người hát hay: Số 2 Kim Jin-yeobSố 3 Kim Chuk-bokSố 5 Jung Sori | Người hát không hay: Số 1 Lee Ju-huiSố 4 Park Ji-namSố 6 Park Hyang-rokSố 7 Kang Sang-yeong | Người được chọn thứ 2 Số 2 |
Tập 3 (14 tháng 7 năm 2016) | Wonder Girls | Kim Sang-hyuk, Kim Heung-gook, Lee Sang-min, Jang Do-yeon, Kim Il-joong, James, Lee Ji-hye, Park Joon-soo, Han Hee-jun | Người hát hay: Số 1 LimeSố 2 Hwang Tae-ikSố 3 CajunSố 5 Hila HaleviSố 7 Uangel Voice | Người hát không hay: Số 4 Kim Min-jungSố 6 Jang Seung-cheol | Người được chọn thứ 3 Số 6 |
Tập 4 (21 tháng 7 năm 2016) | Kim Yoon-ah | Kim Sang-hyuk, Kim Heung-gook, Lee Sang-min, Kim Jin-yeop, Stephanie, Han Hee-jun, Hanhae, Kim Hyo-jin, Jang Do-yeon | Người hát hay: Số 1 Park Geon-WooSố 4 Han Eun-biSố 6 LeegulSố 7 Lee Jae-won | Người hát không hay: Số 2 Lee Jong-EunSố 3 Jo Jun-HweeSố 5 Jo Hyun-Jin | Người được chọn thứ 4 Số 6 |
Tập 5 (28 tháng 7 năm 2016) | Jung Joon-young | Park Kyung (Block B), Taeil (Block B), Kim Hyo-jin, Jeong In-yeong, Han Hee-jun, DinDin, Juniel, Jang Do-yeon | Người hát hay: Số 1 Kim Jong-WookSố 3 Yoon Jong-HoonSố 5 Bang Seok-WonSố 6 Lee Sun-binSố 7 Lee Kyung-Hwan | Người hát không hay: Số 2 Lu Je-SongSố 4 Dancing Stephanie | Người được chọn thứ 5 Số 4 |
Tập 6 (4 tháng 8 năm 2016) | Jessi | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Kim Heung-gook, Bae Yoon-jeong, Jang Do-yeon, Choi Hee, Han Hee-jun, Jeong In-yeong, Shin Bo-ra, Kim Ji-ah | Người hát hay: Số 1 Yoon Yong-BinSố 3 Ahn Ji-Young (Vocal chính nhóm A-Kor)Số 5 Kim Jun-SuSố 7 Lee Chang-Hyun | Người hát không hay: Số 2 Park Jun-SeokSố 4 Yang Yong-WoongSố 6 Ahn Jun-Min (Tác giả bài hát Gwiyomi) | Người được chọn thứ 6 No 2 |
Tập 7 (11 tháng 8 năm 2016) | Yoon Sang | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Space Cowboy, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Don Spike, Park Gyu-ri, Kim Ji-min | Người hát hay: Số 2 Lee In-WooSố 3 Min Yo-HanSố 6 Seo Bo-SeongSố 7 Jeong Young-Woon | Người hát không hay: Số 1 Kim Sei-EunSố 4 Kim Yeong-Sul & Lee San-NamSố 5 Hong Dong-Woo | Người được chọn thứ 7 Số 2 |
Tập 8 (18 tháng 8 năm 2016) | John Park | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Kim So-hee, Don Spike, Han Hee-jun, Jang Do-yeon, Kang Yoo-mi, DinDin | Người hát hay: Số 3 Choi Junseob/Joseph BustoSố 4 Moon HaneulSố 6 Im Dae-heon & Lee Min (2.30AM) | Người hát không hay: Số 1 Kim Yeong-jongSố 2 Shin DawonSố 5 Kim JoohyunSố 7 Jang Hyungmin | Người được chọn thứ 8 Số 3 |
Tập 9 (25 tháng 8 năm 2016) | Nichkhun, Wooyoung và Jun.K của nhóm 2PM | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Ji-yoon, Kim Heung-gook, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Yein (Melody Day), Sleepy (Untouchable), MC DingDong, Ben | Người hát hay: Số 1 Han Jin-woo & Park Won-ho (3PM)Số 2 Park Yeong-wooSố 3 Lee Jiae[lower-alpha 5]Số 5 Sherry Lee | Người hát không hay: Số 4 Yoo JungwooSố 6 Marines (Im Jin-gang & Lee Gi-chang)Số 7 Jung Doyoung | Người được chọn thứ 9 No 4 |
Tập 10 (1 tháng 9 năm 2016) | Kim Tae-woo và Son Hoyoung của nhóm g.o.d | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Ji-yoon, DinDin, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Ben, JoosuC, KIXS (DMTN), Kim So-hee, Kim Ji-min | Người hát hay: Số 2 Hong BonyoungSố 3 Soul StarSố 4 Chu JunhoSố 5 Goo JeonghyunSố 7 g.o.d boys | Người hát không hay: Số 1 Jung YoungSố 6 Lee Do-hee | Người được chọn thứ 10 Số 5 |
Tập 11 (8 tháng 9 năm 2016) | Lim Na-young, Kim Chung-ha, Zhou Jieqiong, Kim So-hye, Choi Yoo-jung, Kim Do-yeon and Jeon So-mi của nhóm I.O.I | Jang Do-yeon, Jun. K (2PM), Park Joon-hyung, Lee Sang-min, Kim Sang-hyuk, Han Hee-jun, Ben, Lee Soo-min (C.I.V.A), Kim So-hee (C.I.V.A), Yoon Chae-kyung (C.I.V.A) | Người hát hay: Số 1. Jung Si-hyukSố 3 Lee Jung-sukSố 6 Yang Joong-eunSố 7 Maytree | Người hát không hay: Số 2 Kim Jin-hwan & Shin Sung-hyukSố 4 Yang InjoonSố 5 Jung Teok & Oh Da-gil & Lee He-ra | Người được chọn thứ 11 Số 7 |
Tập 12 (15 tháng 9 năm 2016) | Davichi | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Park Joon-hyung, Jang Do-yeon, Han Hee-jun, Jeong In-yeong, Kangnam, DinDin, Ben | Người hát hay: Số 1 Koonta (Vocal nhóm Rude Paper)Số 3 Code VSố 4 Lee Seok-wooSố 5 Shin Ye-ji | Người hát không hay: Số 2 ThreeVichi (Goo Seul-yi (ko) & Yeo Na-im & Kim Jeong-yeon)Số 6 Hong Seong-wonSố 7 Gukak Girl Group | Người được chọn thứ 12 Số 7 |
Tập (Ngày phát sóng) | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh (theo thứ tự)[lower-alpha 4] | Người được chọn | |
---|---|---|---|---|---|
Tập 1 (2 tháng 3 năm 2017) | Kim Jong-kook | Kim Sang-hyuk, Turbo (Kim Jeong-nam, Mikey), Chae Yeon, Chun Myung-hoon, Shindong (Super Junior), Heo Young-ji, Solbin (Laboum), Jang Do-yeon, Kim Na-young | Người hát hay: Số 2 Lee Sung-jinSố 3 Adria CostaSố 4 Hwang Hyun-joonSố 5 Jeup | Người hát không hay: Số 1 Choi Byung-hwaSố 6 Hyun Gyu-bi | Người được chọn đầu tiên Hyun Gyu-bi (Người hát không hay) |
Tập 2 (9 tháng 3 năm 2017) | Haha & Skull | Kim Sang-hyuk, Kim Jeong-nam (Turbo), Chun Myung-hoon, Shindong (Super Junior), Solbin (Laboum), Jang Do-yeon, Ji Sang-ryeol, Kim Chung-ha (I.O.I), Zizo | Người hát hay: Số 1 Kim Da-woonSố 3 Kim Kyung-hyunSố 4 Park Ye-ni | Người hát không hay: Số 2 MariaSố 5 Tak Hong-jooSố 6 Rabbi | Người được chọn thứ 2 Rabbi (Người hát không hay) |
Tập 3 (16 tháng 3 năm 2017) | Koyote | Kim Sang-hyuk, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Solbin (Laboum), Park Mi-sun, Noh Yoo-min, Park Hwi-soon, Kim So-hee (C.I.V.A/I.B.I), Shin Hyun-woo | Người hát hay: Số 2 Kim Young-namSố 4 Jung Jae-minSố 5 Kim Min-kyuSố 6 Naomi | Người hát không hay: Số 1 Han GeonSố 3 Choi Ah-reum | Người được chọn thứ 3 Han Geon (Người hát không hay) |
Tập 4 (23 tháng 3 năm 2017) | Got7 (trừ Jackson) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Jeon So-mi (I.O.I), Seol Ha-yoon, Zizo | Người hát hay: Số 3 Choi Jin-hoSố 5 DreamgirlsSố 6 Shim Gyoo-hyuk & Lee Dong-hoon | Người hát không hay: Số 1 Baek Seung-yeolSố 2 DJ Han MinSố 4 Won Yoo-bin | Người được chọn thứ 4 Shim Gyoo-hyuk & Lee Dong-hoon (Người hát hay) |
Tập 5 (30 tháng 3 năm 2017) | Lyn | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Jeon So-mi (I.O.I), JeA (Brown Eyed Girls), Danji | Người hát hay: Số 1 Han So-ahSố 2 Kim Dal-wooSố 3 Louis ChoiSố 4 Jeon Ha-young | Người hát không hay: Số 5 Yoo Seung-hoonSố 6 Jo Yoon-jeong | Người được chọn thứ 5 Jeon Ha-young (Người hát hay) |
Tập 6 (6 tháng 4 năm 2017) | Roy Kim | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Shin Bo-ra, Kim Jae-woo, Joo Woo-jae, Hyojung (Oh My Girl) | Người hát hay: Số 1 Shin Ho-rimSố 4 Bang Hyun-ahSố 5 Han Je-wonSố 6 Kim Jae-eun | Người hát không hay: Số 2 Kim Dan-yoolSố 3 Romin Khazai | Người được chọn thứ 6 Kim Dan-yool (Người hát không hay) |
Tập 7 (13 tháng 4 năm 2017) | Tony An và Kangta của nhóm H.O.T. | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Chun Myung-hoon, Hong Seok-cheon, J-Min, Yoo Jae-hwan, Sumin (Awe5omeBaby) | Người hát hay: Số 2 Jim TurnerSố 4 Oh Dong-wonSố 5 Park Joon-heeSố 6 Kim Ye-rin | Người hát không hay: Số 1 Jo Joon-youngSố 3 Yoo Ga-yeon & Han Hye-young | Người được chọn thứ 7 Yoo Ga-yeon & Han Hye-young (Người hát không hay) |
Tập 8 (20 tháng 4 năm 2017) | Super Junior (Heechul, Yesung, Shindong) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, Sam Okyere, Ben, Cao Lu (Fiestar) | Người hát hay: Số 3 Jang Hyun-giSố 5 Lee Ha-rinSố 6 EXP EDITION (ko) | Người hát không hay: Số 1 Joe SongSố 2 Lee So-minSố 4 Kim Hyun-soo | Người được chọn thứ 8 Joe Song (Người hát không hay) |
Tập 9 (27 tháng 4 năm 2017) [27] | EXID (trừ Solji) | Kim Sang-hyuk, Kim Jong-min, Shindong (Super Junior), Shinsadong Tiger, Jang Dong-min, Jang Do-yeon, Han Heejun, Yezi (Fiestar), Solbin (Laboum) | Người hát hay: Số 1 Ryoo Gi-haengSố 3 In Seon-gyoSố 5 Jeon Ye-kyungSố 6 Im Seo-jin & Kim Ye-hoon | Người hát không hay: Số 2 Kim Hee-sooSố 4 Choi Sung-hoon | Người được chọn thứ 9 Kim Hee-soo (Người hát không hay) |
Tập 10 (4 tháng 5 năm 2017) | HIGHLIGHT (trừ Gikwang) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Moon Se-yoon, Jang Do-yeon, Cao Lu (Fiestar), Niel (Teen Top) | Người hát hay: Số 2 Jung Sa-kang & Lee Eun-sungSố 3 Park Sung-yeonSố 4 Jeon Tae-hoSố 5 Seo Seok-jin, Jung Sung-cheol & Lee Seung-yoo | Người hát không hay: Số 1 Kim Ji-sooSố 6 Kim Ba-wool | Người được chọn thứ 10 Jung Sa-kang & Lee Eun-sung (Người hát hay) |
Tập 11 (11 tháng 5 năm 2017) | Roo'ra | Kim Sang-hyuk, Joon Park (g.o.d), Hong Rok-gi, Sung Dae-hyun, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim So-hee (I.B.I), Nayoung (PRISTIN) | Người hát hay: Số 1 Seo Chae-woo (ko)Số 3 Lee Eun-jooSố 5 Seo HangSố 6 Lee Ji-hye | Người hát không hay: Số 2 Jang Hyung-wooSố 4 Kim Yoon-ah | Người được chọn thứ 11 Lee Ji-hye (Người hát hay) |
Tập 12 (18 tháng 5 năm 2017) | Kim Won-jun | Kim Sang-hyuk, Choi Holley, Lee Sang-min, Kim Jin, Boom, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon | Người hát hay: Số 1 Ryeon JinSố 2 Lee Sung-shinSố 3 Gantolga HishigdurenSố 4 Kim Nam-hoSố 6 Eddy Oh | Người hát không hay: Số 5 Jeon Ga-young & Lee Eun-bi | Người được chọn thứ 12 Kim Nam-ho (Người hát hay) |
Tập 13 (25 tháng 5 năm 2017) | TWICE | Kim Sang-hyuk, Joon Park (g.o.d), Lee Sang-min, Boom, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Jo Kwon, Jae Park (Day6) | Người hát hay: Số 2 Kim Hyo-youngSố 3 Park Da-eunSố 6 Hong Nam-hwa, Ahn Sung-hyun & Kim Dong-young | Người hát không hay: Số 1 Shi Min-seomSố 4 Lee Hee-joonSố 5 Gabriel | Người được chọn thứ 13 Hong Nam-hwa, Ahn Sung-hyun & Kim Dong-young (Người hát hay) |
Tập 14 (1 tháng 6 năm 2017) | Kim Kyung-ho | Kim Sang-hyuk, Joon Park (g.o.d), Hong Rok-gi, Lee Sang-min, Sung Dae-hyun, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Hwang Bo-mi | Người hát hay: Số 2 SunBeeSố 3 Oh Sang-eunSố 5 Kim Geon | Người hát không hay: Số 1 Lee Jeong-binSố 4 Yang Joon-hyukSố 6 Jin Bo-ra | Người được chọn thứ 14 Kim Geon (Người hát hay) |
Tập 15 (8 tháng 6 năm 2017) | F.T. Island | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Solbin (Laboum), Kangnam, Rowoon (SF9) | Người hát hay: 4. Park Tae-jeong6. Kim Na-hyun3. Kim Dong-hee | Người hát không hay: 1. Lee Min-young2. Moon Kyung-tak5. Bae Sung-woo | Người được chọn thứ 15 Bae Sung-woo (Người hát không hay) |
Tập 16 (15 tháng 6 năm 2017) | Hwang Chi-yeul | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Chae Yeon, Kangnam | Người hát hay: 2. Maeng Ji-na5. Im Shin-taek1. Lee Woong-yeol3. Kim Yeon-dae | Người hát không hay: 6. Ahn Ye-won4. Lee Hee-won | Người được chọn thứ 16 Kim Yeon-dae (Người hát hay) |
Tập 17 (22 tháng 6 năm 2017) | Yoon Do-hyun | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim Jeong-geun (ko), Jeong Ga-eun, G2 | Người hát hay: 2. Park Jin-hoon5. Ahn Joong-jae6. 이푸른산하 & Seo Ji-woo1. Park Min-joo | Người hát không hay: 1. Lee Min-young2. Moon Kyung-tak5. Bae Sung-woo | Người được chọn thứ 17 Park Min-joo (Người hát hay) |
Tập 18 (29 tháng 6 năm 2017) | CLON | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Hong Rok-gi (ko), Park Mi-kyung (ko), Kim So-hee (I.B.I) | Người hát hay: 2. Heo Sung-jeong1. Lee Hee-joo3. Yeom Yoo-ri | Người hát không hay: 4. Kim Mi-ok6. Monk Neung-in & Son Jin-young & Kim Min-gyu5. Ha Wan-young & Nam San | Người được chọn thứ 18 Ha Wan-young & Nam San (Người hát không hay) |
5 thể loại & màn trình diễn đa dạng nhất | 5 nghệ sĩ quay trở lại chương trình hay nhất | Các thí sinh giống như ca sĩ Naul (Thế hệ) | 5 màn loại trừ sai lầm nhất | 8 thí sinh "huyền thoại" nhất |
---|---|---|---|---|
Bảng xếp hạng đặc biệt và Những điểm nổi bật | ||||
|
|
|
|
|
Những màn biểu diễn đặc biệt | ||||
|
| Không có |
|
|
|
Tập (Ngày phát sóng) Tham khảo | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự loại trừ[lower-alpha 4] | Người được chọn cuối cùng | |||||||
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ) | Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép) | Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật) | ||||||
1 (26 tháng 1 năm 2018) [28][29][30][31] | Block B | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Microdot, Kim Min-seok (MeloMance), Han Hyun-min | 3. Atanas Paskalev (Nacho Paskal) | 1. Bernard Guo | 2. Sephy Francisco | 5. John Lee Diaz[lower-alpha 6] | 6. Milka Tatareva | 4. Shasapan |
2 (2 tháng 2 năm 2018) (Tập đặc biệt của Music Works) [32][33][34] | Baek Ji-young, Minzy, Gilgu Bonggu (ko), U Sung-eun, Kim So-hee, Yuvin (Myteen) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Microdot, Jeong Ga-eun, Jeon Sang-geun (ko), Kim Ji-sook (ko) | 2. Lee Dong-hyun | 5. Park Bo-sung | 3. Choi Shin-hye | 4. David Lee | 1. Jung So-young | 6. Ji Ye-song & Noh Ah |
3 (16 tháng 2 năm 2018) [35][36][37][38] | Wanna One | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim Joo-hee, Park Seul-gi (ko), Sime (EXP EDITION) (ko), Kassy (ko) | 1. Taufiq | 3. Wang Ji-hyun | 5. Kim Roo-ah & Go Young-bin | 6. Yoon Ji-young | 2. Park Chae-eun | 4. Sung Chang-yong & Sung Yoo-yong |
4 (23 tháng 2 năm 2018) [39][40] | Red Velvet (trừ Joy) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Go Jang-hwan (ko), Kim Dong-hyun, Zairo[lower-alpha 7] | 1. Jeon Ye-im | 2. Laura Emmitt | 4. Ji Dong-gook | 6. Song Han-hee & Bolly | 5. Han Seo-joon | 3. Choi Young-won |
5 (2 tháng 3 năm 2018) (Tập đặc biệt của gia đình JYP) [41][42][43][44] | Wooyoung (2PM), Yubin (Wonder Girls), JB (Got7), Baek A-yeon, Wonpil (Day6) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Kwon Hyuk-soo, Park Seul-gi (ko), Lee Ha-rin[lower-alpha 8] | 4. Han Ye-seul | 3. Kim Kyung-hwan (ko) | 6. Chae Bong-won | 2. Jang Bo-ram | 1. Im Chae-eon | 5. Ra In-seung |
6 (9 tháng 3 năm 2018) [45][46][47][48] | UV (ko) Ghi chú: Yoo Se-yoon - thành viên nhóm nhạc UV - cũng là MC của chương trình này. Thành viên ban cố vấn Lee Sang-min thay thế Yoo làm MC của tập này. | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Kim Heung-gook, Park Jung-ah, Kim Young-hee, Lee Jeong-seok[lower-alpha 9] | 4. Park Se-eun | 1. Park Doo-han | 3. Kim Min-soo | 6. Im Chae-geon | 2. Hong Hye-rang & Choi Bo-yoon | 5. Son Sung-ho & Lee In-ho & Kim Dong-seok |
7 (16 tháng 3 năm 2018) [49][50][51] | Mamamoo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Kim Jeong-geun (ko), Go Jang-hwan (ko), YooA (Oh My Girl), Jeup (IMFACT) | 3. Anastasia Peresypkina / Lee Soo-mi | 4. Kang Hyo-joon | 5. Lee Dong-ha | 2. Lee Gi-taek & Jung Goo-young | 6. Kang Eun-young & Seo Min-kyung & Kim Ye-won | 1. Jung Eun-joo |
8 (23 tháng 3 năm 2018) [52][53][54][55] | Jo Jung-chi & Choi Jung-in | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Narsha (Brown Eyed Girls), Giant Pink, Park Jae-jung, Roh Ji-sun (Fromis 9) | 4. Shin Kyung-sik | 1. Choi Han-wool | 2. Hong Yoo-jin | 6. Ganeung-dong Band | 3. Kisung Anderson | 5. Lee Min-song & Yang Hye-in |
9 (30 tháng 3 năm 2018) [56][57][58][59][60] | TVXQ | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Yoo Ho-seok, Alberto Mondi, Kim So-hee, Lee Yoon-ah[lower-alpha 10] | 4. Kim Jin-woo | 2. Kim Joo-ri | 5. Mika Rivero | 1. Ahn Yong-joon & Kwon Seon-hee | 6. Park Jin & Yoon Seok-chan | 3. Bang Hak-hyun |
10 (6 tháng 4 năm 2018) [61][62][63][64] | Ha Dong-kyun & Wheesung | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Park Ji-heon (V.O.S), Kim Min-kyu, EDEN | 5. Oh Young-mi | 6. Jeon Sung-min & Kang Myung-hyun & Oh Seok | 1. Sung Seu-chan & Jung Goo-hyung | 4. Im Chan-woo | 2. Lee Ji-in (ko)[lower-alpha 11] | 3. Yoon Ji-young |
11 (13 tháng 4 năm 2018) [65][66][67][68] | NU'EST W | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Jang Do-yeon, Im Jin-mo (ko), Jang Moon-bok (ko), Jeong Sa-gang (The East Light) | 1. Joo Dae-geon[lower-alpha 12] | 2. Yoo Sung-nyeo | 5. Yoo Han-gyeol | 6. Choi Joel & Carson Allen | 4. Im Joon-hyuk (ko) | 3. Sang Yoon-do |
12 (20 tháng 4 năm 2018) [69][70][71][72] | Kim Jong-seo, Kim Tae-won, Kim Kyung-ho, Park Wan-kyu | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Shindong (Super Junior), Lee Guk-joo, Han Hee-jun, Jang Moon-bok (ko), YooA (Oh My Girl), Bang Se-jin[lower-alpha 13] | 3. Lee Hyun-woo | 2. Kim Choo-ri | 6. Yoo Min-ah | 4. Wang Han-eol & Wang Han-som | 1. Han Seom-hee | 5. Hong Seok-won & Kim Hee-dong |
5 màn loại trừ sai lầm nhất | 5 giọng ca có sức mạnh ngoại hình "điên rồ" nhất | 5 màn trình diễn hay nhất | 5 màn trình diễn hát lại bài hát của các ca sĩ hay nhất | 5 người "khóc" nhiều nhất |
---|---|---|---|---|
Bảng xếp hạng đặc biệt và Những điểm nổi bật | ||||
|
|
|
|
|
Những màn biểu diễn đặc biệt | ||||
|
|
| Không có |
|
Những điểm nổi bật khác | ||||
Những màn hát nhép hay nhất của các giọng caKang Daniel (Mùa 5 Tập 3), Shindong (Mùa 5 Tập 6), Jang Do-yeon (Mùa 5 Tập 1), Baek Ji-young (Mùa 5 Tập 2), Ha Dong-kyun & Wheesung (Mùa 5 Tập 10)Những giọng ca hát không hay hay nhấtSong ca: Hyun Gyu-bi (Mùa 4 Tập 1), Sung Chang-yong & Sung Yoo-yong (Mùa 5 Tập 3)Người nước ngoài: Kisung Anderson (Mùa 5 Tập 8), Rabbi (Mùa 4 Tập 2), Joel (Mùa 2 Tập 2)Phần trình diễn của: DJ Han Min (Mùa 4 Tập 4), Beom Sang-gil (Mùa 4 Tập 17) |
Tập (Ngày phát sóng) Tham khảo | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự loại trừ[lower-alpha 4] | Người được chọn cuối cùng | |||||||
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ) | Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép) | Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật) | ||||||
1 (18 tháng 1 năm 2019) [76][77][78][79] | Hwang Chi-yeul & Lee Sun-bin | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Cheetah, J Black, Kim Min-kyu | 1. Im Ji-hyun (ko) | 5. Kim Eun-joo | 2. Park Yoon-ho | 6. Jo Joon & Jo Min-ho | 4. Peak | 3. Seo Woo-jin |
2 (25 tháng 1 năm 2019) [80][81][82][83][84] | K.Will, Soyou, Donghyun (Boyfriend), Yoo Seung-woo, Jeong Se-woon, Jaehee (Mind U), Kihyun (Monsta X), Yeonjung (Cosmic Girls), Baek In-tae (Duetto) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Jang Dong-min, Solbin (Laboum), Im Chae-eon[lower-alpha 15] | 2. Kim Tae-kwan[lower-alpha 16] | 4. Kim Sung-joon | 3. Jang Jin-young[lower-alpha 17] & Jung Yoo-na[lower-alpha 18] & Kim Na-young | 5. Lee Eun-bae | 6. Kim Joo-eun | 1. Shin Dong-myung |
3 (1 tháng 2 năm 2019) [85][86][87][88] | Simon Dominic, Gray, Loco, Code Kunst | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Don Spike, Risabae (ko), Han Dam-hee[lower-alpha 19] | 4. Gong Tan | 2. Bae Hae-soo | 6. Kim Tae-woo & Untouchable | 1. Yoon Dae-woong | 3. Jang Eun-hong | 5. Maria |
4 (8 tháng 2 năm 2019) [89][90][91][92] | Koyote | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Jang Do-yeon, DinDin, Chun Myung-hoon (NRG), Jang Dong-min, Kim Jin-yeop (ko) | 2. Kang Yoo-hyun | 3. Jeon Dong-hyun | 1. Kang Joo-won | 5. Yoo Dong-hyun | 4. Lee Tae-yeon | 6. Jo Sung-hyun |
5 (15 tháng 2 năm 2019) [93][94][95][96][97] | Lena Park & Gummy | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), DinDin, Don Spike, Hong Yoon-hwa (ko), Han Cho-im (Camila), Cha Goon-jae[lower-alpha 20] | 3. Lee Seung-joon & Lee Gyu-hyung | 1. Park So-young | 5. Lee Jin-sung | 6. Cha Seon-hyung | 2. Yoon Ji-hwan | 4. Hwang Ji-hyun |
6 (22 tháng 2 năm 2019) [98][99][100][101] | Seventeen | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), DinDin, Jang Dong-min, Narsha (Brown Eyed Girls), Gong Seo-young (ko), Jang Gyu-ri (Fromis 9), Kisung Anderson[lower-alpha 21] | 6. Kim Do-hoon & Kim Dae-hoon & Go Woo-jin | 4. Choi Ji-yeon (ko) | 2. Im Do-yeon & Hong Joo-hyun & Lee Da-won | 1. Jung Jae-hyun | 5. Im Woo-jeong | 3. Choi Do-joon |
7 (1 tháng 3 năm 2019) [102][103][104] | Brave HongCha (Hong Kyung-min & Cha Tae-hyun) & Samuel | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Hong Kyung-in (ko), Jang Dong-min, Narsha (Brown Eyed Girls), Kim Tae-kwan[lower-alpha 22] | 6. Na Gi-wook | 5. Kang Dae-woong & Ji Young-il & Park Kyung-woo | 4. Kim Hyung-seok | 2. Kim Min-wook | 3. Lee Ye-ji | 1. Kim Yoon-gil |
8 (8 tháng 3 năm 2019) [105][106][107][108] | Dynamic Duo, Rhythm Power, Ha:tfelt, Crush, Kim Seon-jae | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Kim Yong-jin (Bohemian), Hong Yoon-hwa (ko), Han Hee-jun, MC Gree | 6. Im Ji-hyun[lower-alpha 23] | 1. Baek Na-jeong | 2. Kim Han-gyeol | 3. Hwang Yoo-jin | 5. Kang Bi-oh & Noh Hyun | 4. Ha Dong-yeon |
9 (15 tháng 3 năm 2019) [109][110][111][112] | Mamamoo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Jang Dong-min, Hong Yoon-hwa (ko), Hwang Bo-mi (ko), SeeA[lower-alpha 24] (Pink Fantasy) | 5. Jung Bo-young & Myung Ji-hyun & Kim Hyun-kyung | 1. Kim Woo-jeong | 4. Moon Tae-yeon | 2. Kang Han | 6. Lee Kang-woo | 3. Ninety One |
10 (22 tháng 3 năm 2019) [113][114][115][116] | Noh Sa-yeon & Lee Moo-song (ko) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Bae Ki-sung (Can), Choi Ji-yeon (ko), Jang Dong-min, Narsha (Brown Eyed Girls), Hong Yoon-hwa (ko) | 5. Jung Eun-hye | 1. Jeong Dan (ko)[lower-alpha 25] | 6. Heo Joon-seok & Kim Dong-hyun | 2. Cheon Jong-hyuk & Jeon Ji-yeon | 4. Lee Sung-yong | 3. Yook So-hee |
11 (29 tháng 3 năm 2019) [117][118][119][120] | Hwanhee & Lyn | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Hong Yoon-hwa (ko), Risabae (ko), Taeil (Block B), Lee Soo-jeong[lower-alpha 26] | 4. 'Ashley' Lee Chae-won | 3. Oh Ji-hoon | 5. Jeon Joon-ho | 2. Kim Ye-jin | 1. Kim Gil-joong | 6. Choi Seol-ah |
12 (5 tháng 4 năm 2019) [121][122][123][124] | Bolbbalgan4 | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, DinDin, Park Mi-sun, Narsha (Brown Eyed Girls), Park Sang-don (ko), Hangzoo (Rhythm Power), Lee Jeong-seok[lower-alpha 27] | 1. Kwon Hyung-joon | 2. Nana | 4. Park Jae-hyun | 5. Jang Il-hyun & Park Soo-min | 6. Seo Young-joo | 3. Han Jong-seon |
13 (12 tháng 4 năm 2019) [125] | Tập đặc biệt và cuối cùng của mùa 6 |
Tập (Ngày phát sóng) Tham khảo | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự loại trừ[lower-alpha 4] | Người được chọn cuối cùng | |||||||
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ) | Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép) | Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật) | ||||||
1 (17 tháng 1 năm 2020) [126][127][128][129] | Park Joong-hoon | Kim Sang-hyuk, Seo Kyung-seok, Heo Kyung-hwan, Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Lee Sung-woo (No Brain), Seunghee (Oh My Girl), Cha Seon-hyung[lower-alpha 28] | 5. Park Yo-seop | 3. Baek Young-joo | 1. Heo Joo | 2. Jamon Maple | 6. Lee Jong-taek | 4. Hwang Soo-jin |
2 (24 tháng 1 năm 2020) [130][131][132] | Hong Jin-young | Kim Sang-hyuk, Seo Kyung-seok, Heo Kyung-hwan, Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Kim Won-hyo (ko), Shin Ji (Koyote), Yoon Dae-woong[lower-alpha 29] | 6. Kim Tae-hoon | 5. Nam Min-jeong | 3. Hong Liyen | 1. Ella | 2. Kim Sung-hoon | 4. Lee Seung-hyun |
3 (31 tháng 1 năm 2020) [133][134][135] | Super Junior (Yesung, Eunhyuk, Donghae, Ryeowook, Kyuhyun) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sleepy (Untouchable), Kim Ji-sook (ko), Lee Ha-rin[lower-alpha 8] | 1. Jang Sung-il | 2. Vida | 3. Seo Seung-hyun[lower-alpha 30] & Jeon Il-seop & Song Dong-woo | 6. Kim Jae-beom | 4. Shin Ga-eun | 5. Park Jeong-hyun |
4 (7 tháng 2 năm 2020) [136][137][138] | Apink | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sleepy (Untouchable), Lee Guk-joo, Aton[lower-alpha 31] | 2. Lee Seon-hye | 6. Seo Eun-young (ko) | 5. Lee Hyun-woo & Kang Tae-heon & Kim Doo-han & Kim In-gyeom | 1. Lee Sang-hwa | 3. Lee Yoon-jae | 4. Baek Seo-yool[lower-alpha 32] |
5 (14 tháng 2 năm 2020) [139][140][141][142] | Rhymer (ko) & Ahn Hyun-mo (ko) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Kanto (Troy), Exy (Cosmic Girls), MC Gree | 4. Na Young-joo & Na Ha-eun | 1. Lee Sang-min & Choi Byung-yeol | 3. Jung Il-ho | 5. Park Joon-ha | 6. Jo Jae-hwan & Lee Hye-na | 2. Lee Yoon-gyu |
6 (21 tháng 2 năm 2020) [143][144][145][146] | So Chan-whee, Kim Hyun-jung, Hwangbo | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sung Dae-hyun (R.ef), Sleepy (Untouchable), Sohee (Nature) | 5. Hong Seok-hoon | 2. Sally | 4. Park Hae-rin & Hwang Ji-soo & Jin Hyun-bin | 1. Park Gil-young | 3. Yoon Da-ro | 6. Han Man-cheong |
7 (28 tháng 2 năm 2020) [147][148][149][150] | Shin Hyun-joon | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sleepy (Untouchable), Kim Kiri, Mijoo (Lovelyz) | 5. Jung Hyun-soo | 2. Bang Hoon-sik & Lee Young-joon | 6. Joo Ha-yoon | 3. Park Joon-woo | 1. Seo Ja-young | 4. Andrea Yang |
8 (6 tháng 3 năm 2020) [151][152][153] | Lee Hyun-woo, Yoon Sang, Kim Hyun-chul (ko) | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Kim Ji-hyun, Sleepy (Untouchable), Kei (Lovelyz) | 3. Kang Min-gyu | 2. Kwon Yoo-kyung | 4. Maria & Ollena | 5. Yoon Seok-woo | 6. Kim Yoon-seol[lower-alpha 33] | 1. Lee Joo-yong & Yoo Ji-hoon |
9 (13 tháng 3 năm 2020) [154][155][156] | Noh Sa-bong & Noh Sa-yeon | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sung Dae-hyun (R.ef), Shin Ji (Koyote), Jeong Se-woon, Jangjun (Golden Child), Chuu (Loona) | 1. Kwon Hyuk-joon | 4. Moon Se-young | 6. Jung Hee-sook | 2. Lee Gi-rim & Lee Poo-reum[lower-alpha 34] | 5. Sung Young-gyu | 3. Han Ji-hyun[lower-alpha 35] |
10 (20 tháng 3 năm 2020) [157][158][159] | Shin Seung-hun | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Joon Park (g.o.d), Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Sleepy (Untouchable), Kim Kiri, Jeong Se-woon, Rothy (ko), Seo Woo-jin,[lower-alpha 36] Park Joon-woo[lower-alpha 37] | 2. Ahn Joon-heon & Lee Shin-jae | 6. Lee Tae-hee | 5. Go Gang-min | 4. Kim Won-sik | 3. Park Ji-in | 1. Lee Seung-woon |
11 (27 tháng 3 năm 2020) [160][161][162] | Kim Min-joon | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Shin Ji (Koyote), Shindong (Super Junior), Yubin, Lee Tae-kyung, Mijoo (Lovelyz), Kim Gil-joong[lower-alpha 38] | 2. Lee Jae-moo & Lee Jae-sung & Jung Yoon-ho | 3. Kwon Ji-eun | 4. Jung Woo-jin | 6. Seo Do-gyoon & Han Seung-min | 5. Kim Sung-wook | 1. Choi Seung-hyun |
12 (3 tháng 4 năm 2020) [163][164][165][166] | Jaurim | Kim Sang-hyuk, Lee Sang-min, Hong Yoon-hwa (ko), DinDin, Shin Ji (Koyote), Hwang Je-sung (ko), Sleepy (Untouchable), Seol Ha-yoon (ko), Heo Young-ji, Heo Song-yeon | 1. Jang Jae-wook & Lee Gap-yong | 2. Kim Jae-won | 5. Seo Jae-hyun | 4. Kim Byung-jin | 6. Choi Joo-hoon | 3. Kim On-jeong |
Tập (Ngày phát sóng) Tham khảo | Khách mời | Ban cố vấn tìm người hát không hay | Các thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ tự loại trừ[lower-alpha 4] | Người được chọn cuối cùng | |||||||
Singer's Visual (Diện mạo Ca sĩ) | Singer's Lip-sync (Ca sĩ Hát nhép) | Final Truth (Minh chứng Ca sĩ - Sự thật) | ||||||
1 (29 tháng 1 năm 2021) [167][168][169][170] | Rain | Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Joon Park (en) (g.o.d), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Na Tae-joo (en), Mijoo (en) (Lovelyz), Ciipher (Hyunbin, Tag) | 1. Yoon Gook-hyun | 5. Lee Ga-eun | 6. Indra | 3. Jo Yoon-sang & Im Jeong-yoon & Song Dong-cheol | 2. Baek Ji-hyun (ko) | 4. Choi Jeong-cheol |
2 (5 tháng 2 năm 2021) [171][172][173][174] | Kim Soo-ro | Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Im Hyung-joon (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Kim Ji-sook (ko), Oneus (Leedo, Keonhee) | 6. Kim Sung-soo & Lee Ho-joon | 2. Park Sae-him | 3. Park Chang-ro | 4. Lee Choong-gon | 1. Jo Seung-woo | 5. Kim Joo-young |
3 (12 tháng 2 năm 2021) [175][176][177][178] | Haha & Byul (en) | Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Joon Park (en) (g.o.d), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Lee Hyun-yi (ko), Na Tae-joo (en), Chuu (Loona) | 5. Kim Ji-hoon & Ahn Hyun-jeong | 2. Lee In-se | 1. Wi Hyun-ji | 6. Lee Hyun-ji | 4. Shin Dong-jae | 3. Lee Seol-ah |
4 (19 tháng 2 năm 2021) [179][180][181] | Ha Dong-kyun (en) & Kim Feel (en) | Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Hanhae (en), Kim Ji-sook (ko), Mijoo (en) (Lovelyz), Heo Joo[lower-alpha 39] | 1. Hwang In-hyuk | 3. Gwaska Israel & Gwaska Isak | 4. Jo Da-ae | 2. Song Eun-hye | 5. Jo Tae-joon (ko) | 6. Lee Ah-jin |
5 (26 tháng 2 năm 2021) [182][183][184] | Baek Ji-young & Kang Daniel | Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Mijoo (en) (Lovelyz), Soyul (ko), A.C.E (Jun, Donghun) | 2. Jo Chan-woo & Jang Min-sik & Park Moo-joo | 3. Cindy | 1. Jo Hye-seon | 5. Seo Ri-hye | 4. Kim Sung-wan & Hyun Ji-hye | 6. Hong Joon-ho & Lee Ji-woo |
6 (5 tháng 3 năm 2021) [185][186][187] | Shinee | Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Seo Dong-joo (ko), Hanhae (en), Kim Ji-sook (ko), Ha Sung-woon | 2. Oh Nickita | 3. Park Na-kyung | 5. Sohyun | 1. Lee Ji-hye & Choi Yeo-won | 4. Jung Sang-ho & Choi Jong-joon | 6. Yang Ji |
7 (12 tháng 3 năm 2021) [188][189][190] | Song Ga-in (en) | Kim Sang-hyuk (en), Lee Sang-min (en), Heo Kyung-hwan (en), Hong Yoon-hwa (ko), Jang Wooyoung (2PM), Na Tae-joo (en), Giant Pink (en), Mijoo (en) (Lovelyz), BAE173 (Hangyul, Yoojun, Junseo) | 3. Lee Tae-yeon & Choi Yoon-jin & Han Eun-bi | 1. Lee Sung-je & Yang Seung-min | 6. Lee Young-min | 5. Choi Seo-yoon & Kim So-yeon | 4. Lee Jae-won | 2. Bang Jeong-hoon |
8 (19 tháng 3 năm 2021) [191] | Super Junior (trừ Heechul, Sungmin, Kyuhyun) | CTB | CTB | CTB | CTB | CTB | CTB | CTB |
Thực đơn
I Can See Your Voice (chương trình truyền hình Hàn Quốc) Các tậpLiên quan
I Indonesia Inter Milan Istanbul Israel Iosif Vissarionovich Stalin Inter Miami CF Internet Iz*One Illit (nhóm nhạc)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: I Can See Your Voice (chương trình truyền hình Hàn Quốc) http://news.chosun.com/site/data/html_dir/2015/02/... http://sports.chosun.com/news/news.htm?id=20180303... http://sports.chosun.com/news/news.htm?id=20190223... http://sports.chosun.com/news/news.htm?id=20190309... http://sports.chosun.com/news/news.htm?id=20190323... http://sports.chosun.com/news/news.htm?id=20190330... http://sports.chosun.com/news/utype.htm?id=2018010... http://sports.chosun.com/news/utype.htm?id=2018021... http://sports.chosun.com/news/utype.htm?id=2018031... http://sports.chosun.com/news/utype.htm?id=2018032...